Thực đơn
Trang bị Quân đội nhân dân Việt Nam Hải quânHình ảnh | Nước SX | Tên | Số lượng | Trọng tải | Dài x Ngang x Mớn nước | Động cơ | Chân vịt | Công suất | Vận tốc | Tầm hoạt động | Thủy thủ đoàn | Phiên bản | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tàu ngầm | |||||||||||||
Kilo | 6 | 2,300-2,350 tấn (nổi), 3,000-4,000 tấn (lặn) | 73,8 x 9,9 x 6,3m | Diesel điện | 1 (7 cánh) | 4400 kW | 10 hải lý/h (nổi), 20 hải lý/h (lặn) | 7.500 hải lý (nổi), 400 hải lý (lặn)/45 ngày | 52 người | Kilo 636MV | Số hiệu: 182 Hà Nội 183 TP Hồ Chí Minh 184 Hải Phòng 185 Khánh Hòa 186 Đà Nẵng 187 Bà Rịa Vũng Tàu | ||
Tàu hộ tống | |||||||||||||
Nga | Gepard[4] | 4 | 2100 tấn | 102,14 x 13,09 x 3,8m | CODOG hai trục | 2 | 8000 hp, tăng lực 29.300 hp | 18 hải lý/h(tiết kiệm), tối đa 28 hải ký/h | 5000 hải lý/30 ngày | 84-103 người | Project 11661E | Số hiệu: 011 Đinh Tiên Hoàng 012 Lý Thái Tổ, 015 Trần Hưng Đạo 016 Quang Trung | |
Tàu săn ngầm | |||||||||||||
Liên Xô | Petya | 5 | ~ 1000 tấn | 81,8 x 9,2 x 2,9m. | CODOG ba trục | 3 | 6000 hp, tăng lực 30.000 hp | tối đa 32 hải lý/h | 4870 hải lý | 92 người | Project 159 A/E | Số hiệu: 09, 11, 13, 15, 17. | |
Tàu tên lửa | |||||||||||||
Liên Xô | Osa II | 8 | 209 tấn | 38,6 x 7,64 x 3,8 | 3 động cơ Diesel | 3 | 12.000 hp | 40 hải lý/h | 1.800 hải lý / 5 ngày | 29 người | Project 205U | Số hiệu: 354, 355, 356, 357, 358, 359, 360, 361. | |
Nga | Molniya | 4 | 455 tấn | 56,1 x 10,2 x 2,14m | CODOG 2 trục | 2 | 4000 hp, tăng lực 23.700 hp | tối đa 35 hải lý/h | 2400 hải lý | 44 người | Project 1241 RE | Số hiệu: 371, 372, 373, 374. | |
Liên Xô | BPS-500 | 1 | 517 tấn | 62 x 11,2 x 2,5m | Diesel MTU kết hợp waterjets | 2 | 19.600 hp | 14 hải lý/h, tối đa 32 hải lý/h | 1650 hải lý | 28 người | Project 1241.2 | Số hiệu: 381 | |
Việt Nam | Molniya | 8 | 550 tấn | 56,1 x 10,2 x 2,14m | CODOG 2 trục | 2 | 4000 hp, tăng lực 23.700 hp | tối đa 35 hải lý/h | 2400 hải lý | 44 người | Project 1241.8 | Số hiệu: 375, 376, 377, 378, 379, 380, 382, 383. | |
Tàu phóng lôi | |||||||||||||
Liên Xô | Turya | 5 | 250 tấn | 39,6 x 7,6 x 4m | 3× Động cơ M503 B2 Diesels | 3 | 15000 hp | tối đa 42 hải lý/h | tối đa 1.450 hải lý | 30 người | Project 206-M PTF | Số hiệu: 331, 332, 333, 334, 335. | |
Nga | Shershen | 3 | 172 tấn | 34,08 x 6,72 x 1,46m | Diesel | 3 | 12.500 hp | 45 hải lý/h | 500 hải lý | 24 người | Số hiệu: 305, 306, 307. | ||
Tàu vớt mìn | |||||||||||||
Liên Xô | Yurka | 2 | 519 tấn | 52,1 x 9,6 x 2,65m | Diesel M-503 | 2 | 2 x 5000 hp | 16 hải lý/h | 1500 hải lý/7 ngày | 56 người (6 sĩ quan) | Project 266 Rubin | Số hiệu: 851, 852. | |
Liên Xô | Yevgenya | 2 | 88.5 tấn | 26,13 x 5,9 x 1,3m | Diesel 2 trục | 2 | 2 x 850 hp | 12 hải lý/h | 300 hải lý/10 ngày | 10 người | Project 1258 Korund | Số hiệu: 815, 816. | |
Liên Xô | Sonya | 4 | 450 tấn | 48,8 x 8.8 x 2,1m | Diesel 2 trục | 2 | 2 x 2400 hp | tối đa 15 hải lý/h | 1500 hải lý | 45 người(full) | Project 1265 Yakhont | Số hiệu: 861, 862, 863, 864. | |
Tàu tuần tra | |||||||||||||
xxxx120px]] | Nga | Svetlyak | 6 | 375 tấn | 49,5 x 9,2 x 2,2m | Diesel M504 | 3 | 16200 mã lực | 13 hải lý/h, tối đa 30 hải lý/h | 2200 dặm | 28 người | Projekt 10412 | Ký hiệu: 261, 263, 264, 265, 266, 267. |
xxxx120px]] | Việt Nam | TT400TP | 6 | 480 tấn (đầy tải) | 54,16 x 9,16 x 2,7m | Diesel điện MTU | ? | 3x4000 kW | tối đa 32 hải lý/h,TB 14 hải lý/h | 2500 hải lý | 28 người | Project TP400 | Số hiệu: 272, 273, 274, 275, 276, 277. |
Nga | Tàu tuần tra cao tốc Mirage | 4 | 127,1 tấn (đầy tải) | 35,45 x 6,79 x 2,76m | 2 động cơ diesl M520B 2 trục, 2 động cơ phản lực nước | ? | 10,800 hp | 50 hải lí/giờ | ? | 14 người | Project 1234.1 | ||
Tàu đổ bộ | |||||||||||||
Hoa Kỳ | USS Chelan County (LST-542) | 1 | 1,651 tấn lúc rỗng, 4,145 tấn lúc đầy | 100 x15,2 x3 (rỗng), 100 x15,2 x6,78 (đầy) | 2 General Motors 12-567 động cơ diesel, hai trục, bánh lái đôi | 2 | 1700 HP | 12 hải lý/h | ? | 16 sĩ quan, 147 thủy thủ (chở được thêm 110 sĩ quan và lính thủy quân lục chiến cùng xe tăng và 2 xuồng đổ bộ) | lớp LST-542 | Số hiệu: 501 | |
Hoa Kỳ | USS Chelan County (LST-491) | 1 | 1,651 tấn lúc rỗng, 3,698 tấn lúc đầy | 100 x15 x3 (rỗng), 100 x15 x6,78 (đầy) | 2 General Motors 12-567 động cơ diesel, hai trục, bánh lái đôi | 2 | 1.700 HP | 12 hải lý/h | ? | 10 sĩ quan, 100 thủy thủ (chở được thêm 140 sĩ quan và lính thủy quân lục chiến cùng xe tăng và 2 xuồng đổ bộ) | lớp LST-491 | Số hiệu: 503 | |
Ba Lan | Tàu lớp LSM Polnocny-B (kế hoạch 771) | 3 | 834 tấn lúc rỗng, khoảng 1500 tấn lúc đầy | 73 x 9,02 x 2,3m | Diesel 2 trục | 2 | 18,4 hải lý/giờ (33 km/h) | 2000 hải lý (16 hải lý/giờ) | 4 sĩ quan cùng 33 thủy thủ (chở thêm 6 xe chiến đấu bộ binh/xe bọc thép chở quân hoặc 5 xe tăng, cùng hơn 300 lính thủy quân lục chiến) | LSM Polnocny | Số hiệu: 511, 512, 513. | ||
Việt Nam | Tàu lớp Hùng Vương | 2 | 600 tấn lúc đầy tải | chở được 2 xe tăng và 36 lính thủy quân lục chiến | Hùng Vương | Số hiệu: 521, 522. | |||||||
Hoa Kỳ | Tàu lớp LCU-1466 | 8 | 183 tấn lúc rỗng, 360 tấn lúc đầy | 35.8 x 10.36 x 1,83 | 3 động cơ diesel | 1 | 675 HP | 8 hải lý/h | 1200 hải lý | 14 (chở thêm được 4 xe chở quân hoặc 100 lính thủy quân lục chiến) | LCU 1466 (trang bị 2 súng trọng liên 12,7mm) | Số hiệu: 551, 552, 553, 554, 555, 556, 557, 558. | |
Tàu vận tải | |||||||||||||
Việt Nam | Tàu lớp 996 | 1 | 2.050 tấn | 70,75 x 11,80 x 8,8 | 2 máy đẩy công suất lớn | 12 hải lý/h | 10-15 ngày | ~30 (Vận chuyển thêm được 350 lính thủy quân lục chiến) | Số hiệu: 996 | ||||
Việt Nam | Tàu vận tải lớp K 122 | 1 | 2.050 tấn | 71 x 13,2 x 9 | 2 máy đẩy | 2,400 hp x 2 | 16 hải lý/h | 2.500 hải lý trong 20 - 40 ngày | ~30 (Vận chuyển thêm được ~300 lính thủy quân lục chiến) | K 122 | Số hiệu: 571 | ||
Việt Nam | Tàu vận tải lớp Trường Sa | 5 | 1.200 tấn | 70,6 x 11.8 | Tàu được trang bị 2 khẩu pháo 2 nòng 25mm | ||||||||
Việt Nam | Tàu lớp ST-194 | 3 | 140 tấn | 31.3 x 6.8 | 2 máy | 1 | 1.100 HP x2 | 21 hải lý/h | 9 (chở thêm 78 lính thủy quân lục chiến) | ST-194 | Trang bị 2 khẩu súng máy 14,5mm | ||
Tàu tuần tiễu | |||||||||||||
Việt Nam | Tàu lớp ST-250 | 2 | 29.5 x 6.7 | 1 | 1.500 HP x2 | 25 hải lý/h | 9 (chở thêm 10 lính thủy quân lục chiến) | ST-250 | Trang bị 2 khẩu súng máy NVS 14,5mm | ||||
Tàu bệnh viện | |||||||||||||
Việt Nam | Tàu bệnh viện Khánh Hòa 561 | 1 | 2.068 tấn | 70,62 x 13,22 x 3,5 | Hai động cơ diesel | 4.964 hp | 16 hải lý/h | 2.500 hải lý/ 45 ngày | 38 (26 sĩ quan, thủy thủ và 12 cán bộ, nhân viên y tế) | K 123 | Số hiệu: 561 | ||
Tàu hỗ trợ | |||||||||||||
Liên Xô | Tàu kéo hậu cần (Kế hoạch 745) ATA | 1 | |||||||||||
Liên Xô | Tàu Voda (MTV-6/Kế hoạch 561) AWT | 1 | |||||||||||
Liên Xô | Tàu lặn tiếp liệu Nyrat-2 (Kế hoạch 376U) (YDT) | 2 | |||||||||||
Floating drydocks (YFDL) | 2 | ||||||||||||
Liên Xô | PO-2 (Kế hoạch 376) YFL | 2 | |||||||||||
Hoa Kỳ | Tàu chở dầu ex-US 53-meter (YO) | 2 | |||||||||||
Hoa Kỳ | Tàu kéo Chaolocco (YTM) | 2+ | |||||||||||
Harbor tub (YTL) | 9 |
Nước SX | Tên | Ghi chú |
---|---|---|
Tên lửa chống hạm phòng thủ bờ biển | ||
Liên Xô | P-35 Pyatyorka/SS-N-3/SS-C-1 Shaddock | Tên lửa chống hạm |
Liên Xô | P-15M Termit Termit/SS-N-2/SS-C-3 Styx | Tên lửa chống hạm |
Nga | P-800 Oniks/SS-N-26/SS-C-5 Yakhont | Tên lửa chống hạm tốc độ siêu âm tầm thấp hay còn được biết dưới tên gọi hệ thống phòng thủ Bastion. |
Đạn tự hành sử dụng trên tàu chiến | ||
Liên Xô | P-15, P-15M Termit/SS-N-2A/B Styx | Tên lửa chống hạm. Trang bị trên các tàu PTG và tàu tuần tra. |
Nga | Kh-35 Uran/SS-N-25 Switchblade 3M-24E | Tên lửa chống hạm tốc độ cận âm tầm thấp. Trang bị trên tàu hộ vệ tên lửa lớp Gepard. |
Israel | EXTRA | Đạn pháo phản lực có dẫn đường pha cuối. Tầm bắn 130 km |
Israel | ACCULAR | Đạn pháo phản lực có dẫn đường pha cuối. Tầm bắn 40 km. |
Nga | 3M-54E1, 3M-14EL Klub-S Klub-S | Tên lửa chống hạm hoặc tiến công mục tiêu trên bờ tốc độ siêu âm. Trang bị trên ngầm Kilo và tàu Hộ vệ Gerpard |
Đạn tự hành không đối đất | ||
Liên Xô | Kh-31 Krypton | Tên lửa đối đất tốc độ siêu âm. |
Nga | P-800 Oniks/Yakhont | Phiên bản không đối đất của tên lửa Yakhont-M |
Ảnh | Nước SX | Tên | Số lượng | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
Trực thăng | ||||
Liên Xô | Ka-27 | 8 | Trực thăng săn ngầm | |
Liên Xô | Ka-32 | 10 | Trực thăng cứu hộ, săn ngầm (chức năng săn ngầm hạn chế) | |
Pháp | EC-225 | 10 | Trực thăng vận tải,trinh sát | |
Pháp | SA-365 | 6 | Trực thăng cứu hộ, phiên bản N2/N3 | |
Máy bay cánh cố định | ||||
Canada | DHC-6[5] | 6[6] | Máy bay tuần tra biển |
Thực đơn
Trang bị Quân đội nhân dân Việt Nam Hải quânLiên quan
Trang Trang Chính Trang bị Quân đội nhân dân Việt Nam Trang Pháp Trang (tỉnh) Trang Thanh Lan Trang phục Việt Nam Trang Tử Trang phục Nhật Bản Trang webTài liệu tham khảo
WikiPedia: Trang bị Quân đội nhân dân Việt Nam http://biendaovietnam.com/tag/k300p-bastion-p/ http://red-stars.org/spip.php?article115 http://baodatviet.vn/quoc-phong/201106/Viet-Nam-sa... http://infonet.vn/Quan-su/Tin-moi-nhan/Thanh-lap-P... https://vn.sputniknews.com/vietnam/201704243238734... https://archive.is/20120919160929/www.qdnd.vn/qdnd...